Phiên âm : la, lā
Hán Việt : lạp
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Trạng thanh) Tiếng ca hát, reo hò.
(Trợ) Hợp âm của liễu 了 và a 啊. Tác dụng như liễu 了: à, ư, chứ, v.v. ◎Như: hảo lạp 好啦 được lắm, tha lai lạp 他來啦 anh ấy đến rồi. ◇Lão Xá 老舍: Lão tam tựu toán thị tử lạp 老三就算是死啦 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Chú Ba thì coi như đã chết rồi.