Phiên âm : wèn
Hán Việt : vấn
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : 问
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Động) Hỏi.
(Động) Tra hỏi, vặn hỏi. ◎Như: vấn án 問案 tra hỏi vụ án, thẩm vấn 審問 hỏi cung.
(Động) Hỏi thăm. ◎Như: vấn nhân ư tha bang 問人於他邦 thăm người ở nước khác.
(Động) Can dự, can thiệp. ◎Như: bất văn bất vấn 不聞不問 không nghe tới không can dự.
(Động) Tặng, biếu.
(Động) Nghe. § Cùng nghĩa như chữ văn 聞.
(Danh) Tin tức. ◎Như: âm vấn 音問 tin tức.
(Danh) Mệnh lệnh.
(Danh) Tiếng tăm, danh tiếng. § Thông văn 聞.