Phiên âm : zhōu, zhāo
Hán Việt : trào
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Trạng thanh) Trào triết 啁哳: (1) Tiếng chim kêu. (2) Tiếng lộn xộn, phồn tạp, tế toái. ◇Kỉ Quân 紀昀: Kì nhân cử thủ chỉ huy, ngữ trào triết bất khả biện 其人舉手指揮, 語啁哳不可辨 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Người đó giơ tay chỉ huy, lời nói lộn xộn không hiểu được.
(Động) Cười cợt, trào tiếu.