Phiên âm : niàn
Hán Việt : niệm
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Động) Tụng, đọc. ◎Như: niệm thư 唸書 đọc sách, niệm kinh 唸經 tụng kinh , niệm chú 唸咒 đọc chú.§ Cũng như chữ 念.