VN520


              

Phiên âm : chàng

Hán Việt : xướng

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Kim (金)

(Động) Hát, ca. ◎Như: xướng ca 唱歌 ca hát, hợp xướng 合唱 hợp ca. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Ngư ca tam xướng yên hồ khoát 漁歌三唱烟湖闊 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Chài ca mấy khúc, khói hồ rộng mênh mông.
(Động) Kêu, gọi to. ◎Như: xướng danh 唱名 gọi tên.
(Động) Đề ra, phát khởi. § Thông xướng 倡.
(Danh) Chỉ chung thi từ, ca khúc. ◎Như: tuyệt xướng 絕唱, tiểu xướng 小唱.


Xem tất cả...