VN520


              

Phiên âm : wéi, wěi

Hán Việt : duy, dụy

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Kim (金)

(Phó) Độc, chỉ, bui. § Cũng như duy 惟. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Duy độc tự minh liễu, Dư nhân sở bất kiến 唯獨自明了, 餘人所不見 (Pháp sư công đức 法師功德) Chỉ riêng mình thấy rõ, Người khác không thấy được.
Một âm là dụy. (Phó) Dạ, tiếng thưa lại ngay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Chúng quan dụy dụy nhi tán 眾官唯唯而散 (Đệ bát hồi) Các quan dạ dạ rồi lui về.


Xem tất cả...