VN520


              

Phiên âm : hān, hán

Hán Việt : hám, hàm

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Động) Ngậm. § Thông hàm 含.
(Động) Ngày xưa lấy châu, ngọc, gạo ... bỏ vào mồm người chết gọi là hám.
(Danh) Vật bỏ trong mồm.
§ Cũng đọc là hàm.