Phiên âm : hān, hán
Hán Việt : hám, hàm
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Động) Ngậm. § Thông hàm 含.
(Động) Ngày xưa lấy châu, ngọc, gạo ... bỏ vào mồm người chết gọi là hám.
(Danh) Vật bỏ trong mồm.
§ Cũng đọc là hàm.