Phiên âm : hēng
Hán Việt : hanh
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Động) Hát khẽ, ngâm nga.
(Trạng thanh) Tiếng đau đớn rên rỉ. ◎Như: thống đắc hanh liễu kỉ thanh 痛得哼了幾聲 đau đến nỗi phải rên ư ử mấy tiếng.
(Thán) Biểu thị ý khinh thường, bất mãn hoặc giận dữ: hứ, hử, hừm. ◎Như: hanh, thùy năng thụ đắc liễu 哼, 誰能受得了 hừm, ai mà chịu được.