VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : bộ

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Thủy (水)

(Động) Mớm, cho bú, cho ăn. ◎Như: bộ nhũ 哺乳 cho bú.
(Danh) Cơm búng, đồ ăn đã nhấm nhai ở trong miệng. ◇Trang Tử 莊子: Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du 含哺而熙, 鼓腹而游 (Mã đề 馬蹄) Ngậm cơm mà vui, vỗ bụng rong chơi.


Xem tất cả...