VN520


              

Phiên âm : zhé

Hán Việt : triết

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Kim (金)

(Hình) Thông minh, sáng suốt, có trí tuệ. ◇Vương Diên Thọ 王延壽: Tổ tông tuấn triết khâm minh 祖宗濬哲欽明 (Lỗ linh quang điện phú 魯靈光殿賦) Tổ tiên có trí tuệ thông minh sáng suốt.
(Hình) Tiếng tôn xưng người bên họ ngoại. ◎Như: triết huynh 哲兄 § Tôn xưng biểu huynh 表兄.
(Danh) Người hiền trí, người có trí tuệ. ◎Như: tiên triết 先哲, tiền triết 前哲 người hiền trí trước.
(Danh) Gọi tắt của triết học 哲學.
(Động) Biết, hiểu, liệu giải. ◇Hán Thư 漢書: Tại ư triết dân tình 在於哲民情 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Do ở chỗ hiểu biết dân tình.
(Động) § Thông chiết 折. Phân xử, quyết đoán.


Xem tất cả...