Phiên âm : lī, li
Hán Việt : lí
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Trợ) Tiếng đệm cuối câu, nhà Nguyên hay dùng. ◇Tây sương kí 西廂記: Sư phụ chính vọng tiên sinh lai lí 師父正望先生來哩 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Sư cụ tôi đang đợi thầy đến ạ.
(Danh) Dặm Anh (mile). § Mỗi dặm Anh là 5029 m.