VN520


              

Phiên âm : é, ó, ò

Hán Việt : nga

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Động) Ngâm nga, ngâm vịnh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nhàn lai vô sự bất thanh nga 閒來無事不清哦 (Hí đề 戲題) Khi nhàn rỗi, không việc gì mà không ngâm nga thanh nhã.
(Thán) Biểu thị ngạc nhiên hoặc ý đã hiểu ra: ô, ồ, a, à, ơ. ◎Như: nga! nhĩ dã lai liễu, chân nan đắc 哦, 你也來了, 眞難得 ô, anh cũng đến, thật là quý hóa, nga! ngã minh bạch liễu 哦!我明白了 à, tôi đã hiểu ra rồi. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Nga, giá dã thị nữ nhân khả ố chi nhất tiết 哦, 這也是女人可惡之一節 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) A, đó cũng là một điều làm cho đàn bà đáng ghét thật.