VN520


              

Phiên âm : wā, wa

Hán Việt : oa

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Trạng thanh) Òa (khóc). ◎Như: na tiểu hài oa đích nhất thanh khốc liễu khởi lai 那小孩哇的一聲哭了起來 đứa bé đó khóc òa lên rồi.
(Động) Nôn, mửa, ẩu thổ.
(Danh) Tiếng nhạc dâm đãng, đồi trụy.
(Trợ) Biểu thị khẳng định, nghi vấn, kinh sợ, ngạc nhiên: ồ, chứ, nhỉ. ◎Như: hảo oa! 好哇 tốt nhỉ. ◇Lão Xá 老舍: Giá tiểu tử đích lai lịch bất tiểu oa 這小子的來歷不小哇 (Chánh hồng kì hạ 正紅旗下) Lai lịch thằng bé này không phải tầm thường đâu.
(Trợ) Đặt sau các thứ để liệt kê. ◎Như: ngư a, nhục a, thanh thái a, la bặc a, thái tràng lí dạng dạng đô hữu 魚啊, 肉啊, 青菜啊, 蘿蔔啊, 菜場裡樣樣都有 nào cá, nào thịt, nào rau xanh, nào củ cải, trong chợ các thức đều đủ cả.