VN520


              

Phiên âm : zhòu

Hán Việt : chú

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Danh) Câu nói dùng pháp thuật để trừ tà ma, bệnh tật hoặc thi triển khả năng siêu nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Na tăng tiện niệm chú thư phù, đại triển huyễn thuật 那僧便念咒書符, 大展幻術 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó liền niệm chú viết bùa, thi triển hết phép thuật ra.
(Danh) Bài kệ, lời chúc nguyện (trong kinh Phật). ◎Như: Đại bi chú 大悲咒.
(Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎Như: trớ chú 詛咒 chửi rủa.
(Động) Thề, phát thệ. ◎Như: đổ chú 賭咒 thề.


Xem tất cả...