VN520


              

Phiên âm : jǔ, zǔ

Hán Việt : trớ, tứ

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Động) Nhấm, nhai. ◎Như: trớ tước 咀嚼 nhấm nhai. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Hồ lang dã can, trớ tước tiễn đạp 狐狼野干, 咀嚼踐蹋 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Cáo, sói cùng dã can, nhấm nhai và giẫm đạp.
(Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Tử tế khán khứ, nguyên lai thị lục thủ thất tuyệt thi, phi phật phi tiên, trớ tước khởi lai, đáo dã hữu ta ý vị 仔細看去, 原來是六首七絕詩, 非佛非仙, 咀嚼起來, 到也有些意味(Đệ cửu hồi).
§ Ghi chú: Còn đọc là tứ.