VN520


              

Phiên âm : wèi

Hán Việt : vị

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Danh) Vị (cảm giác nhận biết được nhờ đầu lưỡi). ◎Như: ngũ vị 五味 năm vị gồm có: toan 酸 chua, điềm 甜 ngọt, khổ 苦 đắng, lạt 辣 cay, hàm 鹹 mặn.
(Danh) Mùi (cảm giác nhận được biết nhờ mũi). ◎Như: hương vị 香味 mùi thơm, quái vị 怪味 mùi lạ, mùi khác thường, xú vị 臭味 mùi thối.
(Danh) Ý nghĩa, hứng thú. ◎Như: hữu vị 有味 có hứng thú, thiền vị 禪味 mùi thiền, ý thú của đạo thiền. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ, Đô vân tác giả si, Thùy giải kì trung vị? 滿紙荒唐言, 一把辛酸淚, 都云作者痴, 誰解其中味? (Đệ nhất hồi) Đầy những trang giấy chuyện hoang đường, Một vũng nước mắt chua cay, Đều bảo tác giả ngây, Ai giải được ý nghĩa ở trong đó?
(Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho thức ăn hoặc thuốc (đông y): món, vị. ◎Như: thái ngũ vị 菜五味 năm món ăn, dược bát vị 藥八味 tám vị thuốc.
(Danh) Món ăn. ◎Như: san trân hải vị 山珍海味 món ăn quý hiếm trên núi dưới biển.
(Động) Nếm. ◇Tuân Tử 荀子: Phi khẩu bất năng vị dã 非口不能味也 (Ai Công 哀公) Chẳng phải miệng thì không nếm được.
(Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức, thấm thía. ◎Như: ngoạn vị 玩味 thấm thía ý nghĩa, thưởng thức ý vị. ◇Tam quốc chí 三國志: Vị lãm điển văn 味覽典文 (Dương Hí truyện 楊戲傳) Nghiên cứu xem xét điển văn.


Xem tất cả...