VN520


              

Phiên âm : zhōu

Hán Việt : chu

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Kim (金)

(Hình) Đủ, vẹn, khẩn mật. ◎Như: chu mật 周密 trọn vẹn, chu đáo, tinh mật.
(Hình) Toàn thể, toàn bộ. ◎Như: chu thân 周身 toàn thân.
(Danh) Chung quanh. ◎Như: tứ chu 四周 khắp chung quanh.
(Danh) Lượng từ: vòng, khắp một vòng gọi là chu. ◎Như: nhiễu tràng nhất chu 繞場一周 đi quanh một vòng.
(Danh) Triều đại nhà Chu. § Vũ Vương 禹王 đánh giết vua Trụ 紂 nhà Thương 商, lên làm vua gọi là nhà Chu 周 (1066-771 trước T.L.). Về đời Nam Bắc triều 南北朝, Vũ Văn Giá 宇文覺 nổi lên gọi là Bắc Chu 北周 (557-581). Về đời Ngũ đại Quách Uy 郭威 lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu 後周 (951-960).
(Danh) Năm đầy. § Thông chu 週. ◎Như: chu niên 周年 năm tròn.
(Danh) Họ Chu.
(Động) Vòng quanh, vây quanh, hoàn nhiễu.
(Động) Cấp cho, cứu tế. § Thông chu 賙. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử chu cấp bất kế phú 君子周急不繼富 (Ung dã 雍也) Người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giàu cho kẻ giàu có.
(Phó) Khắp, cả, phổ biến. ◇Dịch Kinh 易經: Tri chu hồ vạn vật, nhi đạo tế thiên hạ 知周乎萬物, 而道濟天下 (Hệ từ thượng 繫辭上) Biết khắp muôn vật, mà Đạo giúp được thiên hạ.


Xem tất cả...