Phiên âm : dāi, ái
Hán Việt : ngai, bảo
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành :
(Hình) Ngu xuẩn, đần độn. ◎Như: si ngai 癡呆 ngu dốt đần độn.
(Hình) Không linh lợi, thiếu linh mẫn. ◎Như: ngai trệ 呆滯 trì độn, ngai bản 呆板 ngờ nghệch.
(Phó) Ngây dại, ngẩn ra. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế 余呆立幾不欲生人世 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.
Một âm là bảo. Dạng cổ của chữ bảo 保.