VN520


              

Phiên âm : yā, ya

Hán Việt : nha

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Trợ) Biểu thị kinh ngạc, sợ hãi. ◎Như: hảo hiểm nha 好險呀 nguy lắm nha.
(Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎Như: nhĩ yêu khứ nha 你要去呀 anh muốn đi à?
(Trợ) Biểu thị khẳng định. ◎Như: thị nha 是呀 phải a, đối nha 對呀 đúng đấy.
(Thán) Ồ, ô, a. ◎Như: nha! hạ đại vũ liễu 呀! 下大雨了 ồ! mưa lớn rồi.
(Trạng thanh) Két, kẹt. ◇Tây du kí 西遊記: Chỉ thính đắc nha đích nhất thanh, đỗng môn khai xử, lí diện tẩu xuất nhất cá tiên đồng 只聽得呀的一聲, 洞門開處, 裡面走出一個仙童 (Đệ nhất hồi) Chỉ nghe két một tiếng, cửa động mở, từ bên trong đi ra một tiên đồng.