VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : hấp

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành :

(Động) Hít, hút hơi vào. § Đối lại với 呼. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Khí nhất hô, hữu hoàn tự khẩu trung xuất, trực thượng nhập ư nguyệt trung; nhất hấp, triếp phục lạc, dĩ khẩu thừa chi, tắc hựu hô chi: như thị bất dĩ 氣一呼, 有丸自口中出, 直上入於月中; 一吸, 輒復落, 以口承之, 則又呼之: 如是不已 (Vương Lan 王蘭) Thở hơi ra, có một viên thuốc từ miệng phóng ra, lên thẳng mặt trăng; hít một cái thì (viên thuốc) lại rơi xuống, dùng miệng hứng lấy, rồi lại thở ra: như thế mãi không thôi.
(Động) Lôi cuốn, thu hút. ◎Như: hấp dẫn 吸引 thu hút, lôi cuốn.


Xem tất cả...