VN520


              

Phiên âm : yín

Hán Việt : ngâm

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Kim (金)

(Động) Rên rỉ. ◇Đái Đồng 戴侗: Thống vi thân ngâm 痛為呻吟 (Lục thư cố 六書故) Đau thì rên rỉ.
(Động) Than van. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Tước lập bất chuyển, trú ngâm tiêu khốc 雀立不轉, 晝吟宵哭 (Sở sách nhất 楚策一) Đứng như con chim tước, ngày than đêm khóc.
(Động) Ngâm, vịnh, đọc. ◎Như: ngâm nga 吟哦, ngâm vịnh 吟詠. ◇Trang Tử 莊子: Ỷ thụ nhi ngâm, cứ cảo ngô nhi minh 倚樹而吟, 據槁梧而瞑 (Đức sung phù 德充符) Tựa cây mà ngâm nga, dựa gốc ngô đồng khô mà nhắm mắt.
(Động) Bày tỏ, trữ tả, diễn đạt. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: Cảm vật ngâm chí, mạc phi tự nhiên 感物吟志, 莫非自然 (Minh thi 明詩).
(Động) Kêu. ◇Tào Thực 曹植: Cô nhạn phi nam du, Quá đình trường ai ngâm 孤雁飛南遊, 過庭長哀吟 (Tạp thi 雜詩) Nhạn lẻ bay về nam, Qua sân kêu thương dằng dặc.
(Động) Thổi, xuy tấu. ◇Khương Quỳ 姜夔: Dư mỗi tự độ khúc, ngâm đỗng tiêu, Thương Khanh triếp ca nhi họa chi 予每自度曲, 吟洞簫, 商卿輒歌而和之 (Giác chiêu 角招, Từ tự 詞序).
(Động) Nói lắp bắp, nói không rõ ràng.
(Danh) Một thể thơ cổ. ◎Như: Lương phụ ngâm 梁父吟 của Khổng Minh, Bạch đầu ngâm 白頭吟 của Văn Quân.
(Danh) Họ Ngâm.


Xem tất cả...