VN520


              

Phiên âm : lìn

Hán Việt : lận

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Động) Hối tiếc. ◎Như: hối lận 悔吝 hối tiếc, ăn năn.
(Động) Tham luyến. ◎Như: bất lận quyền 不吝權 không tham quyền.
(Hình) Hẹp hòi, bủn xỉn. ◎Như: lận sắc 吝嗇 bủn xỉn. ◇Luận Ngữ 論語: Như hữu Chu Công chi tài chi mĩ, sử kiêu thả lận, kì dư bất túc quan dã dĩ 如有周公之才之美, 使驕且吝, 其餘不足觀也已 (Thái Bá 泰伯) Như có tài năng tốt đẹp của Chu Công, nếu mà kiêu ngạo, hẹp hòi thì những tài đức gì khác cũng không xét nữa.
§ Tục viết là 恡.