VN520


              

Phiên âm : zhà, chà

Hán Việt : trá

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể :

Số nét : 6

Ngũ hành :

(Động) La hét, quát tháo. ◎Như: sất trá 叱吒 quát thét.
(Động) Thương tiếc, thống tích. ◇Quách Phác 郭璞: Lâm xuyên ai niên mại, Phủ tâm độc bi trá 臨川哀年邁, 撫心獨悲吒 (Du tiên 遊仙) Đến bên sông thương cho tuổi già, Vỗ về lòng một mình đau buồn.
(Trạng thanh) Nhóp nhép, lép nhép (tiếng động khi nhai).
(Danh) Na Trá 哪吒 tức Thái tử Na-Tra trong sự tích Phật giáo.
Một dạng của chữ 咤.