Phiên âm : tǔ, tù
Hán Việt : thổ
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : không có
Số nét : 6
Ngũ hành :
(Động) Nhổ, nhả. ◎Như: thổ đàm 吐痰 nhổ đờm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Thổ nhất khẩu thóa mạt 吐一口唾沫 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhổ một bãi nước bọt.
(Động) Nói ra, phát ra. ◎Như: thổ lộ 吐露真情 bày tỏ hết tình thực. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Từ ô thất kì mẫu, Nha nha thổ ai âm 慈烏失其母, 啞啞吐哀音 (Từ ô dạ đề 慈烏夜啼) Thương quạ con mất mẹ, Eo óc kêu tiếng buồn.
(Động) Mọc lên, sinh ra. ◎Như: thổ tú 吐秀 nở hoa.
(Động) Hiện ra, bày ra, lộ ra. ◇Tôn Địch 孫覿: Mộng đoạn tửu tỉnh san nguyệt thổ 夢斷酒醒山月吐 (Mai hoa 梅花) Mộng dứt tỉnh rượu trăng núi ló dạng.
(Động) Vứt bỏ. ◎Như: thổ khí 吐棄 vứt bỏ.
(Động) Nôn, mửa. ◎Như: thổ huyết 吐血 nôn ra máu, ẩu thổ 嘔吐 nôn mửa, thượng thổ hạ tả 上吐下瀉 vừa nôn mửa vừa tiêu chảy.
(Động) Nhả ra (trả lại). ◎Như: thổ xuất tang khoản 吐出贓款 nhả tiền tham ô ra.
(Danh) Lời nói, văn từ. ◇Nam sử 南史: Mĩ tư dong, thiện đàm thổ 美姿容, 善談吐 (Lương tông thất truyện hạ 梁宗室傳下) Dung mạo đẹp, lời nói khéo.
(Danh) Chỉ vật đã nôn mửa ra.
(Danh) Họ Thổ 吐.