VN520


              

Phiên âm : tǔ, tù

Hán Việt : thổ

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành :

(Động) Nhổ, nhả. ◎Như: thổ đàm 吐痰 nhổ đờm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Thổ nhất khẩu thóa mạt 吐一口唾沫 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhổ một bãi nước bọt.
(Động) Nói ra, phát ra. ◎Như: thổ lộ 吐露真情 bày tỏ hết tình thực. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Từ ô thất kì mẫu, Nha nha thổ ai âm 慈烏失其母, 啞啞吐哀音 (Từ ô dạ đề 慈烏夜啼) Thương quạ con mất mẹ, Eo óc kêu tiếng buồn.
(Động) Mọc lên, sinh ra. ◎Như: thổ tú 吐秀 nở hoa.
(Động) Hiện ra, bày ra, lộ ra. ◇Tôn Địch 孫覿: Mộng đoạn tửu tỉnh san nguyệt thổ 夢斷酒醒山月吐 (Mai hoa 梅花) Mộng dứt tỉnh rượu trăng núi ló dạng.
(Động) Vứt bỏ. ◎Như: thổ khí 吐棄 vứt bỏ.
(Động) Nôn, mửa. ◎Như: thổ huyết 吐血 nôn ra máu, ẩu thổ 嘔吐 nôn mửa, thượng thổ hạ tả 上吐下瀉 vừa nôn mửa vừa tiêu chảy.
(Động) Nhả ra (trả lại). ◎Như: thổ xuất tang khoản 吐出贓款 nhả tiền tham ô ra.
(Danh) Lời nói, văn từ. ◇Nam sử 南史: Mĩ tư dong, thiện đàm thổ 美姿容, 善談吐 (Lương tông thất truyện hạ 梁宗室傳下) Dung mạo đẹp, lời nói khéo.
(Danh) Chỉ vật đã nôn mửa ra.
(Danh) Họ Thổ 吐.


Xem tất cả...