VN520


              

Phiên âm : gè, gě

Hán Việt : các

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành :

(Động) Đạt đến. § Nghĩa như: chí 至, chỉ 止. ◇Minh văn 銘文: Vương các vu thành chu đại miếu 王各于成周大廟.
(Động) Khác, chia lìa, phân li. ◇Chánh tự thông 正字通: Phàm sự vật li tích bất tương hợp giai vị chi các 凡事物離析不相合皆謂之各 (Khẩu bộ 口部). ◇Vương Vũ Xưng 王禹偁: Nam nhi kí thúc phát, xuất xử kì lộ các 男兒既束髮, 出處歧路各 (Thù chủng phóng trưng quân 酬種放徵君).
(Đại) Tiếng chỉ chung cả nhóm, cả đoàn thể. ◎Như: thế giới các quốc 世界各國 các nước trên thế giới. ◇Luận Ngữ 論語: Hạp các ngôn nhĩ chí? 盍各言爾志 (Công Dã Tràng 公冶長) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)?
(Phó) Đều. § Nghĩa như: giai 皆. ◇Xuân thu phồn lộ 春秋繁露: Chư tại thượng giả, giai vi kì hạ dương; chư tại hạ giả, các vi kì thượng âm 諸在上者, 皆為其下陽; 諸在下者, 各為其上陰 (Dương tôn âm ti 陽尊陰卑).
(Hình) Mỗi. ◎Như: các hữu sở hiếu 各有所好 mỗi người có sở thích riêng, các bất tương mưu 各不相謀 ai làm việc nấy, không hợp tác với nhau.
(Hình) Đặc biệt (phương ngôn). ◎Như: giá nhân ngận các 這人很各.


Xem tất cả...