Phiên âm : chì
Hán Việt : sất
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : không có
Số nét : 5
Ngũ hành :
(Động) Quát. ◎Như: sất trá 叱吒 quát thét. ◇Nguyễn Du 阮攸: Phong vũ do văn sất trá thanh 風雨猶聞叱吒聲 (Sở Bá Vương mộ 楚霸王墓) Trong mưa gió còn nghe tiếng thét gào.
(Động) Kêu lên. ◎Như: sất danh thỉnh an 叱名請安 kêu tên mình lên mà hỏi thăm người trên (trong thư từ thường dùng).