VN520


              

Phiên âm : tái, yí

Hán Việt : thai, đài, di

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 5

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Sao Thai, sao Tam Thai 三台. § Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là thai. ◎Như: gọi quan trên là hiến thai 憲台, gọi quan phủ huyện là phụ thai 父台, gọi các người trên là thai tiền 台前.
(Danh) § Xem Thai Cát 台吉.
Một âm là đài. (Danh) § Tục dùng như chữ đài 臺.
Một âm là di. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇Thượng Thư 尚書: Dĩ phụ di đức 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.
(Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như 何. ◇Thượng Thư 尚書: Hạ tội kì như di? 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
(Động) Vui lòng. § Thông di 怡. ◇Sử Kí 史記: Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
(Danh) Họ Di.
Giản thể của chữ 檯.
Giản thể của chữ 臺.
Giản thể của chữ 颱.


Xem tất cả...