Phiên âm : dīng
Hán Việt : đinh
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : không có
Số nét : 5
Ngũ hành :
(Động) Đốt, chích (kiến, ong...). ◎Như: bị văn tử đinh liễu 被蚊子叮了 bị muỗi đốt rồi.
(Động) Dặn đi dặn lại. ◇Nguyễn Du 阮攸: Phân hương mại lí khổ đinh ninh 分香賣履苦叮嚀 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Chia hương, bán giày, khổ tâm dặn dò.