Phiên âm : tāo, dāo
Hán Việt : thao, đao
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : không có
Số nét : 5
Ngũ hành :
(Động) Tham (thường dùng nói về công danh, công lao).
(Động) Được nhờ (cách nói xưa). ◎Như: thao quang 叨光 nhận ân huệ của người.
(Phó) Lạm được (lời nói khiêm). ◎Như: thao tại tri kỉ 叨在知己 lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).
Một âm là đao. (Động) Nói nhiều, lải nhải. § Ta quen đọc là thao cả. ◎Như: thao thao 叨叨 lải nhải.