VN520


              

Phiên âm : yǒu

Hán Việt : hữu

Bộ thủ : Hựu (又)

Dị thể : không có

Số nét : 4

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Bạn (cùng lòng, cùng chí hướng với nhau). ◎Như: bằng hữu 朋友 bạn bè, chí hữu 摯友 bạn thân. ◇Luận Ngữ 論語: Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? 與朋友交而不信乎 (Học nhi 學而) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?
(Danh) Tên chức quan cận thần.
(Danh) Đồng bạn. ◎Như: tửu hữu 酒友 bạn uống rượu, đổ hữu 賭友 bạn cờ bạc.
(Danh) Người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo. ◎Như: giáo hữu 教友 bạn cùng theo một đạo, hiệu hữu 校友 bạn cùng trường, công hữu 工友 bạn thợ cùng làm việc.
(Danh) Chỉ anh em. ◎Như: hữu ư chi nghị 友於之誼 tình nghĩa anh em.
(Hình) Anh em hòa thuận. ◇Luận Ngữ 論語: Hoặc vị Khổng Tử viết: "Tử hề bất vi chánh?" Tử viết: "Thư vân: Hiếu hồ, duy hiếu hữu vu huynh đệ, thi ư hữu chánh. Thị hề vi chánh" 或謂孔子曰: 子奚不為政? 子曰: 書云"孝乎: 惟孝友于兄弟, 施於有政. 是亦為政 (Vi chánh 為政) Có người hỏi Khổng Tử rằng: "Sao ngài không làm chánh trị (làm quan)?" Khổng Tử đáp rằng: "Kinh Thư nói: Chỉ kẻ nào hiếu với cha mẹ, thuận với anh em, (khiến cho nhà cầm quyền) thi hành hiếu đễ. Đó cũng là làm chánh trị rồi." § Bây giờ gọi anh em là hữu vu 友于 là bởi nghĩa đó.
(Hình) Thân, thân thiện. ◎Như: hữu thiện 友善 thân thiện.
(Động) Hợp tác.
(Động) Làm bạn, kết giao, kết thân. ◎Như: hữu kết 友結 làm bạn, hữu trực 友直 kết giao với người chính trực, hữu nhân 友仁 làm bạn với người có đức nhân.
(Động) Giúp đỡ, nâng đỡ. ◇Mạnh Tử 孟子: Xuất nhập tương hữu 出入相友 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Láng giềng giúp đỡ lẫn nhau.


Xem tất cả...