VN520


              

Phiên âm : luǎn

Hán Việt : noãn, côn

Bộ thủ : Tiết (卩)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Danh) Trứng. ◎Như: kê noãn 雞卵 trứng gà, nguy như lũy noãn 危如累卵 nguy như trứng xếp chồng, thế như noãn thạch 勢如卵石 thế như trứng với đá.
(Danh) Tế bào sinh dục của giống cái.
(Danh) Hạt dái, dịch hoàn.
(Danh) Phiếm chỉ sinh thực khí của đàn ông.
(Danh) Tục dùng làm tiếng mắng chửi. ◇Trương Thiên Dực 張天翼: Na cá Ôn trưởng ban! ... Quản đích noãn sự! 那個瘟長班! ... 管的卵事! (Bối hồ tử 貝鬍子).
(Động) Đẻ trứng, ấp trứng.
(Hình) Trắng xanh.
Một âm là côn. (Danh) Côn tương 卵醬 trứng caviar. § Còn gọi là ngư tử tương 魚子醬.


Xem tất cả...