VN520


              

Phiên âm : zhī

Hán Việt : chi

Bộ thủ : Tiết (卩)

Dị thể : không có

Số nét : 5

Ngũ hành :

(Danh) Ấm, nậm, chén đựng rượu (thời xưa). ◇Sử Kí 史記: Bái Công phụng chi tửu vi thọ 沛公奉卮酒為壽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bái Công nâng chén chúc thọ.
(Danh) Lượng từ: đồ đong rượu có ghi đơn vị dung lượng chất lỏng (thời xưa). Tương đương với bôi 杯. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Quan nhân cảm phu nhân thịnh tình, đặc bị nhất chi tửu tạ phu nhân 官人感夫人盛情, 特備一卮酒謝夫人 (Quyển lục) Quan nhân cảm kích thịnh tình của phu nhân, riêng để sẵn một chi rượu để cảm tạ phu nhân.
(Danh) Một loài cây mọc dại, màu đỏ tía, có thể dùng làm phấn trang điểm.
§ Cũng viết là 巵.