VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : bác

Bộ thủ : Thập (十)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Hình) Rộng, lớn, nhiều, phong phú. ◎Như: địa đại vật bác 地大物博 đất rộng của nhiều.
(Hình) Thông suốt, sâu rộng (kiến thức). ◎Như: uyên bác 淵博 sâu rộng (kiến thức).
(Động) Đánh bạc. ◇Sử Kí 史記: Lỗ Câu Tiễn dữ Kinh Kha bác 魯句踐與荊軻博 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Lỗ Câu Tiễn cùng với Kinh Kha đánh bạc.
(Động) Lấy, đổi lấy, giành được. ◎Như: dĩ bác nhất tiếu 以博一笑 để lấy một tiếng cười, bác đắc đồng tình 博得同情 được sự đồng tình. ◇Lí Chí 李贄: Yêu gian quả hữu thư hùng kiếm, Thả bác thiên kim mãi tiếu ca 腰間果有雌雄劍, 且博千金買笑歌 (Họa vận 和韻) Trên lưng nếu như có gươm tài ngang ngửa, Thì hãy đổi nghìn vàng mua lấy tiếng hát cười.
(Động) § Thông bác 搏.
(Danh) Trò chơi giải trí ngày xưa.
(Danh) Họ Bác.


Xem tất cả...