Phiên âm : zhuō
Hán Việt : trác
Bộ thủ : Thập (十)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Hình) Cao siêu, xuất chúng. ◎Như: trác thức 卓識 kiến thức cao vượt, trác tuyệt 卓絕 tuyệt trần, kiệt xuất.
(Phó) Sừng sững. ◇Luận Ngữ 論語: Như hữu sở lập, trác nhĩ 如有所立, 卓爾 (Tử Hãn 子罕) Như có cái gì đứng sừng sững (trước mặt).
(Danh) Cái đẳng, cái bàn. § Thông trác 桌.
(Danh) Họ Trác.