VN520


              

Phiên âm : bēi

Hán Việt : ti

Bộ thủ : Thập (十)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Hình) Thấp, thấp kém. ◎Như: ti tiện 卑賤 thấp kém. ◇Dịch Kinh 易經: Thiên tôn địa ti 天尊地卑 (Hệ từ thượng 繫辭上) Trời cao đất thấp.
(Hình) Hèn hạ, đê liệt (nói về phẩm cách). ◎Như: ti bỉ 卑鄙 hèn hạ bỉ ổi.
(Hình) Suy vi, suy yếu. ◇Quốc ngữ 國語: Vương thất kì tương ti hồ? 王室其將卑乎 (Chu ngữ thượng 周語上) Vương thất sắp suy vi ư?
(Hình) Khiêm nhường, cung kính. ◎Như: khiêm ti 謙卑 khiêm cung, ti cung khuất tất 卑躬屈膝 quỳ gối khiêm cung.
(Hình) Tiếng tự nhún. ◎Như: ti nhân 卑人 người hèn mọn này, ti chức 卑職 chức hèn mọn này.
(Danh) Chỗ thấp.
(Động) Làm thấp xuống, làm cho giản tiện. ◇Luận Ngữ 論語: Ti cung thất nhi tận lực hồ câu hức 卑宮室而盡力乎溝洫 (Thái Bá 泰伯) Giản tiện cung thất mà hết sức sửa sang ngòi lạch (chỉ việc vua Vũ 禹 trị thủy).
(Động) Coi thường, khinh thị. ◇Quốc ngữ 國語: Tần, Tấn thất dã, hà dĩ ti ngã? 秦, 晉匹也, 何以卑我 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Nước Tần và nước Tấn ngang nhau, tại sao khinh thường ta?


Xem tất cả...