Phiên âm : huá, huà
Hán Việt : hoa, hóa
Bộ thủ : Thập (十)
Dị thể : 華
Số nét : 6
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Hoa trâm 华簪 dùng để cài hoa lên mũ của các quan to trong triều ngày xưa.Chữ hoa 花 cổ.Giản thể của chữ 華.