Phiên âm : qiān
Hán Việt : thiên
Bộ thủ : Thập (十)
Dị thể : không có
Số nét : 3
Ngũ hành : Thổ (土)
(Danh) Nghìn, mười trăm là một nghìn.
(Danh) Họ Thiên.
(Hình) Rất mực, nhiều. ◎Như: thiên nan 千難 khó rất mực. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Thiên lí chi hành, thủy ư túc hạ 千里之行, 始於足下 (Chương 64) Đi ngàn dặm, bắt đầu từ một bước chân.