Phiên âm : nì
Hán Việt : nặc
Bộ thủ : Hệ (匸)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Động) Ẩn giấu, trốn tránh. ◎Như: tiêu thanh nặc tích 銷聲匿跡 mai danh ẩn tích, đào nặc 逃匿 trốn tránh, nặc niên 匿年 giấu tuổi. ◇Nguyễn Du 阮攸: Dự Nhượng nặc thân thích Tương Tử 豫讓匿身刺襄子 (Dự Nhượng kiều 豫讓橋) Dự Nhượng giấu mình đâm Tương Tử.