Phiên âm : guì, kuì
Hán Việt : quỹ
Bộ thủ : Phương (匚)
Dị thể : 匮
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Cái hòm, cái rương. § Cũng như quỹ 櫃. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Kim quỹ chung tàng vạn thế công 金匱終藏萬世功 (Đề kiếm 題劍) Cuối cùng đã cất giữ cái công muôn thuở trong rương vàng.
(Động) Hết, thiếu. ◎Như: quỹ phạp 匱乏 thiếu thốn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Tài quỹ nhi dân khủng, hối vô cập dã 財匱而民恐, 悔無及也 (Hiếu hạnh lãm 孝行覽) Tiền của thiếu mà dân hoảng sợ, hối không kịp nữa.