Phiên âm : bǐ
Hán Việt : chủy
Bộ thủ : Chủy (匕)
Dị thể : không có
Số nét : 2
Ngũ hành :
(Danh) Thìa, muỗng. ◎Như: chủy xưởng bất kinh 匕鬯不驚 nghi lễ cúng bái phồn tạp nhưng rượu thìa không hề thiếu sót, sau chỉ kỉ luật quân đội nghiêm minh, không làm phiền nhiễu dân chúng. § Cũng như nói thu hào vô phạm 秋毫無犯.
(Danh) Chủy thủ 匕首 một thứ gươm, đầu như cái thìa, ngắn mà tiện dùng.