VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : bồ

Bộ thủ : Bao (勹)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Động) Bò (tay chân bò lê trên mặt đất). ◎Như: bồ bặc 匍匐 bò lổm ngổm, bồ bặc bôn tang 匍匐奔喪 bò dạch về chịu tang (nghĩa là thương quá không đi được phải chống gậy mà bò tới). ◇Chiến quốc sách 戰國策: Thê trắc mục nhi thị, khuynh nhĩ nhi thính; tẩu xà hành bồ phục, tứ bái tự quỵ nhi tạ 妻側目而視, 傾耳而聽; 嫂蛇行匍伏, 四拜自跪而謝 (Tần sách nhị 秦策二, Tô Tần 蘇秦) Vợ liếc mắt mà nhìn, nghiêng tai mà nghe; chị dâu bò như rắn, lạy bốn lạy, tự quỳ gối xuống tạ tội.