Phiên âm : bāo
Hán Việt : bao
Bộ thủ : Bao (勹)
Dị thể : không có
Số nét : 5
Ngũ hành : Thủy (水)
(Động) Bọc, gói. ◎Như: bao thư 包書 gói sách, bao trang 包裝 đóng gói.
(Động) Chứa, đựng. ◎Như: bao dong 包容 chứa đựng, bao hàm 包含 hàm chứa.
(Động) Gồm lại, gộp lại. ◎Như: bao quát 包括 tổng quát, bao la vạn tượng 包羅萬象 bao trùm mọi sự.
(Động) Che giấu, ẩn tàng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tháo sài lang dã tâm, tiềm bao họa mưu 操豺狼野心, 潛包禍謀 (Viên Thiệu truyện 袁紹傳) (Tào) Tháo lòng lang dạ sói, ngầm giấu mưu hại.
(Động) Đảm đương, phụ trách. ◎Như: nhất thủ bao biện 一手包辦.
(Động) Khoán, thầu. ◎Như: bao lãm 包攬 thầu hết, khoán trọn công việc.
(Động) Mua cả, thuê hết. ◎Như: bao xa 包車 bao xe, thuê đặt cả xe riêng.◇Chu Nhi Phục 周而復: Giá cá luân thuyền thị Giang đại thư kinh thủ bao đích 這個輪船是江大姐經手包的 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ tứ bộ tứ tứ 第四部四四).
(Động) Quây, vây bọc. ◎Như: bao vi 包圍 bao vây, bao bọc chung quanh, bao tiễu 包剿 bao vây tiêu diệt.
(Động) Bảo đảm, cam đoan. ◎Như: bao nhĩ mãn ý 包你滿意 cam đoan anh toại nguyện.
(Danh) Cặp, ví. ◎Như: thư bao 書包 cặp sách, bì bao 皮包 ví da, cặp da.
(Danh) Lều làm bằng da thú mái tròn. ◎Như: Mông Cổ bao 蒙古包.
(Danh) Quả, trái. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: Phích bao dục trớ nha toàn động, Cử trản phùng suy tửu dị hàm 擗包欲咀牙全動, 舉盞逢衰酒易酣 (Lí Đình lão từ bộ kí cam tử 李廷老祠部寄柑子).
(Danh) Cục, bướu. ◎Như: nùng bao 膿包 bướu mủ.
(Danh) Bánh bao. ◎Như: ngưu nhục bao 牛肉包 bánh bao nhân thịt bò.
(Danh) Lượng từ: bao, gói. ◎Như: nhất bao đường quả 一包糖果.
(Danh) Họ Bao.