VN520


              

Phiên âm : shì

Hán Việt : thế

Bộ thủ : Lực (力)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Danh) Quyền lực. ◎Như: hữu tiền hữu thế 有錢有勢 có tiền có thế, trượng thế khi nhân 仗勢欺人 ỷ có quyền lực lấn ép người khác.
(Danh) Sức mạnh, uy lực. ◎Như: hỏa thế 火勢 sức mạnh của lửa, thủy thế 水勢 sức của nước, phong thế 風勢 sức của gió.
(Danh) Trạng thái của động tác. ◎Như: thủ thế 手勢 dáng cách dùng tay biểu đạt ý tứ, cũng chỉ thủ pháp đánh đàn, tư thế 姿勢 dáng điệu.
(Danh) Hình mạo. ◎Như: sơn thế tranh vanh 山勢崢嶸 thế núi chót vót, địa thế bình thản 地勢平坦 thế đất bằng phẳng.
(Danh) Tình hình, trạng huống. ◎Như: thì thế 時勢 tình hình hiện tại, cục thế 局勢 cục diện.
(Danh) Cơ hội. ◇Mạnh Tử 孟子: Tuy hữu trí tuệ, bất như thừa thế 雖有智慧, 不如乘勢 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Tuy có trí tuệ, không bằng thừa cơ hội.
(Danh) Bộ sinh dục giống đực, hạt dái. ◎Như: cát thế 割勢 thiến (hình phạt thời xưa).


Xem tất cả...