VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : mộ

Bộ thủ : Lực (力)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Động) Tìm khắp, chiêu tập. ◎Như: mộ binh 募兵 mộ lính. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Dĩ vương mệnh tụ chi, tuế phú kì nhị. Mộ hữu năng bộ chi giả 以王命聚之, 歲賦其二, 募有能捕之者 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Theo lệnh vua sai thu góp (loài rắn đó), mỗi năm dâng nộp hai lần, (nên đi) chiêu mộ những người có tài bắt (rắn).
(Động) Xin, quyên. ◎Như: mộ hóa 募化 xin bố thí, mộ quyên 募捐 quyên góp.
(Danh) § Thông 膜.


Xem tất cả...