Phiên âm : xūn
Hán Việt : huân
Bộ thủ : Lực (力)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Công tích, công lao. § Cũng như huân 勲. ◇Cao Thích 高適: Tương khán bạch nhận huyết phân phân, Tử tiết tòng lai khởi cố huân 相看白刃血紛紛, 死節從來豈顧勛 (Yên ca hành 燕歌行).