VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : vụ, vũ

Bộ thủ : Lực (力)

Dị thể :

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Động) Chuyên tâm, chăm chú. ◎Như: vụ bản 務本 chăm chú vào cái căn bản. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử vụ bổn, bổn lập nhi đạo sanh 君子務本, 本立而道生 (Học nhi 學而) Người quân tử chăm chú vào việc gốc, gốc vững thì đạo đức sinh.
(Động) Mưu lấy, truy cầu. ◇Hàn Dũ 韓愈: Tham đa vụ đắc, tế đại bất quyên 貪多務得, 細大不捐 (Tiến học giải 進學解) Tham lấy cho nhiều, nhỏ lớn chẳng bỏ.
(Phó) Nhất thiết, cốt phải, tất dùng. ◎Như: vụ khất 務乞 cần xin, vụ tất tiểu tâm 務必小心 cần phải cẩn thận.
(Danh) Việc, công tác. ◎Như: gia vụ 家務 việc nhà, công vụ 公務 việc công, sự vụ 事務 sự việc, thứ vụ 庶務 các việc.
(Danh) Sở thu thuế ngày xưa.
(Danh) Họ Vụ.
Một âm là . § Thông 侮.


Xem tất cả...