Phiên âm : kān, kàn
Hán Việt : khám
Bộ thủ : Lực (力)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành : Kim (金)
(Động) So sánh, duyệt lại, sửa chữa. ◎Như: hiệu khám 校勘 sửa sai, đính chính, khám ngộ 勘誤 hiệu đính.
(Động) Tra hỏi, thẩm vấn. ◎Như: thẩm khám 審勘 tra hỏi tường tận.
(Động) Xem xét, khảo hạch. ◎Như: khám nghiệm 勘驗 xem xét, khám trắc địa hình 勘測地形 khảo sát hình thế đất.