VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : nỗ

Bộ thủ : Lực (力)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Động) Gắng, cố sức. ◎Như: nỗ lực 努力 gắng sức. ◇Trần Quang Khải 陳光啟: Thái bình nghi nỗ lực, Vạn cổ thử giang san 太平宜努力, 萬古此江山 (Tòng giá hoàn kinh 從駕還京) Thái bình nên gắng sức, Non nước ấy nghìn thu (Trần Trọng Kim dịch).
(Động) Bĩu, dẩu, trố, lồi ra. ◎Như: nỗ chủy 努嘴 bĩu môi, nỗ trước nhãn tình 努著眼睛 trố mắt ra.
(Phó) Lả đi, nẫu người, bị thương tổn vì dùng sức thái quá. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giả mẫu đạo: Giá dã cú liễu, thả biệt tham lực, tử tế nỗ thương trước 賈母道: 這也夠了, 且別貪力, 仔細努傷著 (Đệ thất thập ngũ hồi) Giả mẫu nói: Thế cũng đủ rồi, đừng có ham quá, cẩn thận kẻo quá sức có hại đấy.
(Danh) Thư pháp dụng ngữ: nét dọc gọi là nỗ 努.


Xem tất cả...