VN520


              

Phiên âm : piào, piāo

Hán Việt : phiếu, phiểu

Bộ thủ : Đao, Điêu, Đao (刀,刁,刂)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Động) Cướp bóc.
(Động) Lấy trộm, ăn cắp. ◎Như: phiếu thiết 剽竊 lấy cắp.
(Động) Diệt hết. ◎Như: phiếu phỉ hữu công 剽匪有功 có công diệt hết giặc cướp.
(Hình) Nhanh nhẹn. ◇Từ Kha 徐珂: Thủ chấp hoàng kì, tả hữu chỉ huy, tấn phấn phiếu tật 手執黃旗, 左右指揮, 迅奮剽疾 (Chiến sự loại 戰事類) Tay cầm cờ vàng, bên phải bên trái chỉ huy, dũng mãnh nhanh lẹ.
(Hình) Mạnh bạo, dũng mãnh. ◇Tào Thực 曹植: Giảo tiệp quá hầu viên, Dũng phiếu nhược báo li 狡捷過猴猿, 勇剽若豹螭 (Bạch mã thiên 白馬篇) Giảo hoạt hơn khỉ vượn, Mạnh bạo tựa beo li.
(Hình) Khinh bạc.
Một âm là phiểu. (Danh) Ngọn. ◎Như: phiểu bản 剽本 ngọn và gốc.