Phiên âm : jiǎn
Hán Việt : tiễn
Bộ thủ : Đao, Điêu, Đao (刀,刁,刂)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Danh) Cái kéo. § Tục dùng như chữ 翦. ◎Như: tiễn đao 剪刀, tiễn tử 剪子.
(Động) Cắt. ◎Như: tiễn thảo 剪草 cắt cỏ, tiễn phát 剪髮 cắt tóc, tiễn chỉ 剪紙 cắt giấy. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Hà đương cộng tiễn tây song chúc 何當共剪西窗燭 (Dạ vũ kí bắc 夜雨寄北) Bao giờ cùng nhau cắt hoa đèn dưới song tây.
(Động) Cắt bỏ, diệt trừ.